Thực đơn
Kỷ_Phấn_Trắng Các đơn vịKỷ Creta thông thường được phân chia thành các thế Creta sớm và muộn. Các tầng động vật từ trẻ nhất tới cổ nhất được liệt kê dưới đây; thời gian được coi là sớm hay muộn, còn các tầng đá tương ứng được coi là hạ hay thượng:
Hệ/ Kỷ | Thống/ Thế | Bậc/ Kỳ | Tuổi (Ma) | |
---|---|---|---|---|
Paleogen | Paleocen | Đan Mạch | trẻ hơn | |
Creta | Thượng /Muộn | Maastricht | 66.0 | 72.1 |
Champagne | 72.1 | 83.6 | ||
Santon | 83.6 | 86.3 | ||
Cognac | 86.3 | 89.8 | ||
Turon | 89.8 | 93.9 | ||
Cenoman | 93.9 | 100.5 | ||
Hạ/Sớm | Alba | 100.5 | ~113.0 | |
Apt | ~113.0 | ~125.0 | ||
Barrême | ~125.0 | ~129.4 | ||
Hauterive | ~129.4 | ~132.9 | ||
Valangin | ~132.9 | ~139.8 | ||
Berrias | ~139.8 | ~145.0 | ||
Jura | Thượng /Muộn | Tithon | già hơn | |
Phân chia kỷ Creta theo ICS năm 2017.[6] |
Creta Thượng/Muộn | |
Maastricht | (70,6 ± 0,6 – 65,8 ± 0,3 Ma) |
Champagne | (83,5 ± 0,7 – 70,6 ± 0,6 Ma) |
Santon | (85,8 ± 0,7 – 83,5 ± 0,7 Ma) |
Cognac | (89,3 ± 1,0 – 85,8 ± 0,7 Ma) |
Tours | (93,5 ± 0,8 – 89,3 ± 1,0 Ma) |
Cenoman | (99,6 ± 0,9 – 93,5 ± 0,8 Ma) |
Creta Hạ/Sớm | |
Alba | (112,0 ± 1,0 – 99,6 ± 0,9 Ma) |
Apt | (125,0 ± 1,0 – 112,0 ± 1,0 Ma) |
Barrême | (130,0 ± 1,5 – 125,0 ± 1,0 Ma) |
Hauterives | (136,4 ± 2,0 – 130,0 ± 1,5 Ma) |
Valangin | (140,2 ± 3,0 – 136,4 ± 2,0 Ma) |
Berrias | (145,5 ± 4,0 – 140,2 ± 3,0 Ma) |
Thực đơn
Kỷ_Phấn_Trắng Các đơn vịLiên quan
Kỷ Phấn Trắng Kỷ Than Đá Kỷ Permi Kỷ Hiểu Lam Kẻ phản kitô Kỳ Phú, Nho Quan Kỷ Paleogen Kí pháp Ba Lan Kỷ Thục phi (Minh Hiến Tông) Ký PhúTài liệu tham khảo
WikiPedia: Kỷ_Phấn_Trắng http://www.physorg.com/news10978.html http://www.ucmp.berkeley.edu/mesozoic/cretaceous/c... http://www.ucm.es/info/estratig/vol31/10ovek.pdf http://www.stratigraphy.org/ICSchart/ChronostratCh... http://www.stratigraphy.org/gssp.htm http://www.stratigraphy.org/index.php/ics-chart-ti... https://commons.wikimedia.org/wiki/Category:Cretac...